Có 1 kết quả:
正直 chánh trực
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Ngay thẳng, cương trực. ◇Khổng Dung 孔融: “Trung quả chánh trực, chí hoài sương tuyết” 忠果正直, 志懷霜雪 (Tiến Nễ Hành biểu 薦禰衡表).
2. Chỉ người chánh trực.
3. Sửa tà vạy, làm cho ngay thẳng. ◇Thư Kinh 書經: “Tam đức: Nhất viết chánh trực, nhị viết cương khắc, tam viết nhu khắc” 三德: 一曰正直, 二曰剛克, 三曰柔克 (Hồng phạm 洪範).
4. Không nghiêng vẹo, không cong queo. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Loan loan khúc khúc đích địa phương yếu cải vi chánh trực, cao cao đê đê đích đạo lộ yếu cải vi bình thản” 彎彎曲曲的地方要改為正直, 高高低低的道路要改為平坦 (Da-Tô chi tử 耶穌之死).
2. Chỉ người chánh trực.
3. Sửa tà vạy, làm cho ngay thẳng. ◇Thư Kinh 書經: “Tam đức: Nhất viết chánh trực, nhị viết cương khắc, tam viết nhu khắc” 三德: 一曰正直, 二曰剛克, 三曰柔克 (Hồng phạm 洪範).
4. Không nghiêng vẹo, không cong queo. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Loan loan khúc khúc đích địa phương yếu cải vi chánh trực, cao cao đê đê đích đạo lộ yếu cải vi bình thản” 彎彎曲曲的地方要改為正直, 高高低低的道路要改為平坦 (Da-Tô chi tử 耶穌之死).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0